203A QĐ Ban hành biểu giá dịch vụ cảng PVCMS 1.8.2025.pdf
GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH CÔNG TY CÓ PHẦN KẾT CẤU KIM LOẠI VÀ LẮP MÁY DẦU KHÍ - XÍ NGHIỆP DỊCH VỤ CẢNG
- Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-KCKL-HĐTQT ngày 23/6/2020 của Hội đồng quản trị Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí về việc thành lập Chi nhánh Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí - Xí nghiệp Dịch vụ Cảng;
- Căn cứ Quyết định số 52/QĐ-KCKL-HĐQT ngày 22/4/2024 của Hội đồng quản trị Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí về việc phê duyệt quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh Xí nghiệp Dịch vụ Cảng;
- Căn cứ Nghị định số 146/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 của Chính phủ quy định về niêm yết giá, phụ thu ngoài giá dịch vụ vận chuyển hàng hóa container bằng đường biển, giá dịch vụ tại cảng biển; Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá.
- Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt nam;
- Căn cứ Quyết định Số 809/QĐ-BGTVT ngày 1/7/2024 về việc ban hành khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam;
- Cặn cứ Thông tư số 31/2024/TT-BGTVT ngày 30/10/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15/5/2024 và các quy định về giá của Bộ giao thông vận tải;
- Căn cứ yêu cầu sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp Dịch vụ cảng;
- Theo đề nghị của Phòng Kinh doanh Dịch vụ Cảng, Phòng Tổng hợp Xí nghiệp Dịch vụ cảng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Biều giá dịch vụ tại Cảng PVC-MS của Chi nhánh Công ty Cổ phần Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí – Xí nghiệp Dịch vụ Cảng theo Biểu giá chỉ tiết đính kèm.
Điều 2. Biều giá trên có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho các văn
bản, quy định về áp dụng giá dịch vụ tại Câng PVC-MS đã ban hành trước đây.
Điều 3. Ban Giám đốc, Trưởng các Phòng Kinh doanh Dịch vụ Cảng, Phòng Tổng hợp và các bộ phận liên quan của Chi nhánh Công ty PVC-MS – Xí nghiệp Dịch vụ Cảng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ CẢNG BIỂN
(Ban hành theo Quyết định số 203A/QĐ-KCKL-XNC ngày (01/8/2025)
| Stt |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đơn vị tính |
Hiện hành |
Đề xuất |
| A. Khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải nội địa |
| I. Đối với tàu thuyền: |
| 1 |
Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến |
Đồng/GT/giờ |
14.858 |
16.220 |
| 2 |
Tàu thuyền phục vụ hành khách qua lại cảng, bến |
Đồng/GT/giờ |
14.858 |
16.220 |
| 3 |
Tàu chuyên dụng nội địa phục vụ dầu khí |
Đồng/GT/giờ |
7.290 |
8.100 |
| 4 |
Tàu thuyền chờ tại phao neo, vùng nước |
Đồng/GT/giờ |
3.564 |
3.918 |
| 5 |
Tàu thuyền khác cập bến chuyên dụng dầu khí |
Đồng/GT/giờ |
1.620 |
1.987 |
| 6 |
Nước ngọt |
Đồng/m³ |
8.300 |
8.387 |
| II. Đối với hàng hóa, hành khách thông qua cầu, bến, phao neo: |
| 1 |
Hàng hóa qua cảng dùng chuyên dụng phục vụ dầu khí |
Đồng/tấn |
19.980 |
21.870 |
| B. Khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải quốc tế |
| I. Đối với tàu thuyền: |
| 1 |
Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến |
USD/GT/giờ |
0.034 |
0.037 |
| 2 |
Tàu thuyền phục vụ hành khách qua lại cảng, bến |
USD/GT/giờ |
0.034 |
0.037 |
| 3 |
Tàu chuyên dụng phục vụ dầu khí |
USD/GT/giờ |
0.034 |
0.037 |
| 4 |
Tàu thuyền chờ tại phao neo, vùng nước |
USD/GT/giờ |
0.354 |
0.354 |
| 5 |
Tàu thuyền khác cập bến chuyên dụng dầu khí |
USD/GT/giờ |
0.015 |
0.018 |
| 6 |
Nước ngọt |
USD/m³ |
3.300 |
3.387 |
| II. Đối với hàng hóa, hành khách thông qua cầu, bến, phao neo: |
| 1 |
Hàng hóa qua cảng dùng chuyên dụng phục vụ dầu khí |
USD/tấn |
0.881 |
0.900 |
| C. Dịch vụ thu gom, phân loại và xử lý chất thải từ hoạt động của tàu thuyền tại cảng |
| 1 |
Rác thải sinh hoạt thông thường phát sinh trong quá trình tàu neo đậu tại cảng |
2ngày/lần |
462.000 |
462.000 |
| 2 |
Chất thải rắn công nghiệp thông thường |
Đồng/Kg |
4.752 |
6.480 |
| 3 |
Chất thải nguy hại |
Đồng/Kg |
5.940 |
8.100 |
- Giá dịch vụ tại cảng biển PVC-MS được thực hiện theo Thông tư số 12/2024/TTBGTVT ngày 15/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt nam; Thông tư số 31/2024/TT-BGTVT ngày 30/10/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15/5/2024 và các quy định về giá của Bộ giao thông vận tải; Nghị định 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá; Quyết định số 809/QĐ-BGTVT ngày 01/7/2024 về ban hành khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam.
- Đơn giá dịch vụ trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 8% đối với hoạt động vận tải nội địa.
- Chính sách và mức khuyến mại, giảm giá hoặc chiết khấu đối với các đối tượng khách hàng: Trong quá trình thực hiện cung cấp dịch vụ, căn cứ theo tình hình biến động giá cả trên thị trường, đặc biệt là trong ngành dầu khí và căn cứ vào những khách hàng có mối quan hệ giao dịch thường xuyên, có tiềm năng sẽ xem xét đến yếu tố giảm giá để duy trì mối quan hệ hợp tác lâu dài và bền vững.
- Đối với hoạt động vận tải quốc tế sử dụng đồng USD áp dụng theo tỉ giá ngoại tệ của ngân hàng Vietcombank tại thời điểm thanh toán.
- Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày 01/8/2025.